• Logo
    • Thiết Bị - Công Nghệ KHAI TRÍ

      giải pháp toàn diện cho

      Quản lý – Giáo Dục – Đào Tạo

    Bán hàng: 0909 292 860

    Hotline: 0903 094 388

    • I. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Tin học
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        1 Máy vi tính Cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Trung học phổ thông. 
    • II. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Địa lí
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
          BẢN ĐỒ  
        1 Hoa Kì – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:5000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Cộng hoà liên bang Đức – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:1000000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        3 Cộng hoà Pháp – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:1500000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        4 Liên bang Nga – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:8000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        5 Nhật Bản – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:2200000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        6 Trung Quốc – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:6000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        7 Ấn Độ – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:4500000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        8 Đông Nam Á - Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:6000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        9 Ai Cập – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:1800000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        10 Châu Á - Địa lí tự nhiên Tỉ lệ: 1:15000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        11 Cộng hoà Pháp và Cộng hoà liên bang Đức - Địa lí tự nhiên  Gồm 2 bản đồ trên giấy couché định lượng 200g/m2; kích thước (1090x790) mm dung sai 10mm; in offset 4 màu; cán màng OPP mờ:
        - Bản đồ Cộng hoà Pháp - Địa lí tự nhiên, tỉ lệ: 1:2000000; 
         - Bản đồ Cộng hòa Liên bang Đức - Địa lí tự nhiên, tỉ lệ: 1:1500000.
        12 Châu Phi - Địa lí tự nhiên Tỉ lệ: 1:12000000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        13 Châu Mĩ - Địa lí tự nhiên Tỉ lệ: 1:16000000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        14 Ôxtrâylia – Kinh tế chung Tỉ lệ: 1:6000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        15 Châu Phi - Kinh tế xã hội Tỉ lệ: 1:12000000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        16 Mĩ La tinh - Kinh tế xã hội Tỉ lệ: 1:13000000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        17 Liên bang Nga - Địa lí tự nhiên Tỉ lệ: 1:8000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        18 Nhật Bản – Địa lí tự nhiên  Tỉ lệ: 1:2200000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
    • III. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Công nghệ
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Cấu tạo động cơ xăng 4 kỳ và động cơ xăng 2 kỳ.
        3 Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
        4 Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát.
        5 Hệ thống truyền lực ôtô và bộ ly hợp.
        6 Hộp số, truyền lực chính và bộ vi sai.
        II DỤNG CỤ  
          Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật Gồm: 
        - Hộp compa (2 cái).
        - Thước cong nhiều lỗ.
        - Êke vuông thường có một cạnh góc vuông dài 300mm.
        - Thước chữ T dài 600mm, gập được phần ke vuông.
    • IV. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Tiếng Nga
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I BẢN ĐỒ  
          Liên bang Nga Tỉ lệ: 1:8000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in  offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.
        II ĐĨA TIẾNG   
          Ghi âm các bài mẫu và độc thoại (phần I, II, III, IV) CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.
    • V. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Hoá học
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I DỤNG CỤ  
        1 Ống nghiệm 16 Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm dài 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
        2 Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y  Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm, mỗi nhánh dài 120mm, có nhánh cách đầu ống 20mm.
        3 Bộ ống dẫn thuỷ tinh (7 loại) Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt. Có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm.
        Gồm: Loại chữ L (40, 50)mm và (60, 180)mm; Loại thẳng có đầu nhọn (70 và 120)mm ; Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60˚), kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm; Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn), kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm; Loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc 120˚), kích thước các đoạn tương ứng (40, 80 và 30)mm. 
        4 Ống hút nhỏ giọt Quả bóp cao su được lưu hoá tốt, độ dàn hồi cao. Ống thuỷ tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
        5 Ống sinh hàn thẳng Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, cỡ trung bình, thành ống có đường kính khoảng 28mm, chiều dài thân ống khoảng 300mm, chiều dài toàn bộ sinh hàn khoảng 470mm, ruột sinh hàn bằng  một đoạn thuỷ tinh nhỏ có đường  kính khoảng  10mm.
        6 Ống thuỷ tinh có bầu tròn Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, thân ống đường kính 16mm, chiều dài 200mm, giữa thân ống được đốt thổi thành bầu tròn có đường kính 20mm, 2 đầu ống được bo miệng.
        7 Ống thuỷ tinh thẳng Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, thân ống đường kính 16mm, chiều dài 200mm, 2 đầu ống được bo miệng.
        8 Chậu thuỷ tinh Thuỷ tinh không bọt, đảm bảo độ bền cơ học, đường kính 200mm, cao 100mm.
        9 Đĩa thuỷ tinh  Thuỷ tinh trung tính, mặt đĩa có đường kính 90mm, chiều sâu 15mm, thành dày của đĩa ≥ 1,5mm.
        10 Cốc thuỷ tinh 250ml Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học.
        11 Cốc thuỷ tinh 500ml Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học.
        12 Đèn cồn thí nghiệm Cao tối đa 75mm. Thuỷ tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ , bấc sợi cotton.
        13 Phễu chiết Thủy tinh trung tính, khoá nhám tốt, độ dài cuống phễu 135mm, dung tích 60ml. 
        14 Bình cầu có nhánh 100ml Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, đáy tròn, đường kính miệng khoảng 22mm, cổ bình dài khoảng 75mm, có nhánh  đường kính ngoài khoảng 6mm dài khoảng 40mm, đặt nghiêng cách miệng khoảng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học.
        15 Bình tam giác 100 ml Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, đường kính đáy bình 86mm, đường kính cổ bình 27mm, chiều cao toàn bộ bình  135mm.
        16 Thìa xúc hoá chất Thuỷ tinh trung tính, dài 160mm, cán nghiêng.
        17 Đũa thuỷ tinh Thủy tinh, đường kính 8mm, dài 300mm.
        18 Phễu lọc  Thủy tinh, đường kính miệng từ 80mm đến 90mm, cuống dài khoảng 65mm.
        19 Kính bảo vệ Bằng nhựa trong suốt có thành bảo vệ mắt.
        20 Găng tay cao su Bộ gồm 2 cái bằng cao su mềm, chịu được hoá chất.
        21 Áo choàng trắng Vải màu trắng, dài tay có túi hai bên.
        22 Nhiệt kế rượu Có thang chia 00 - 1000C, sai số ±10C, độ chia nhỏ nhất 1˚C.
        23 Bộ nút cao su các loại Cao su đàn hồi, đường kính 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 27mm, 43mm có lỗ sẵn theo ống dẫn.
        24 Ống dẫn cao su Độ đàn hồi cao, lưu hoá tốt, đường kính 6mm lắp vừa chặt các ống dẫn.
        25 Dụng cụ nhận biết  tính dẫn điện  Dùng để thử tính dẫn điện của các vật liệu kim loại và phi kim, các dung môi, dung dịch.
        - Nguồn điện: pin.
        - Có cặp điện cực, đèn chỉ thị.
        26 Chổi rửa ống nghiệm  Loại thông dụng rửa được các ống nghiệm có đường kính từ 16mm đến 24mm.
        27 Bộ giá thí nghiệm  Gồm: Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước tối thiểu (190x135x20)mm trọng lượng từ 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, 2 vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. 2 kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay có đường kính 10mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. 1 vòng kiềng bằng inox, gồm:1 vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 47mm, 1 thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau.
        28 Giá để ống nghiệm Bằng nhựa PS-HI đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ.
        29 Lưới thép không gỉ Lưới inox, kích thước tối thiểu (100x100)mm, bo cạnh chắc chắn.
        30 Kẹp Mo  Bằng thép lò xo, mạ crom - niken.
        31 Bộ mang dụng cụ và hoá chất lên lớp Bằng gỗ, dày 5mm, kích thước (300´ 400´80)mm, có quai xách chắc chắn.
        32 Kẹp gỗ Bằng gỗ, kẹp được ống nghiệm có đường kính từ 16mm đến 24mm.
        II HOÁ CHẤT  
        1 Kẽm viên (Zn) - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về  bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
        2 Natri (Na) - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng.
        3 Photpho đỏ (P) - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
        4 Iot (I2)  
        5 Dung dịch brom bão hoà (Br2)  
        6 Đồng (II) oxit (CuO)  
        7 Natri hidroxit (NaOH)  
        8 Dung dịch amoniac bão hoà (NH3)  
        9 Axit clohidric (HCl)  
        10 Axit axetic (CH3COOH)  
        11 Axit sunfuric (H2SO4)  
        12 Axit photphoric (H3PO4)  
        13 Axit nitric  (HNO3)  
        14 Natri sunfat Na2SO4.10H2O  
        15 Đồng sunfat CuSO4.5H2O  
        16 Amoni sunfat (NH4)2SO4  
        17 Natri hidrocacbonat NaHCO3  
        18 Bari clorua (BaCl2)  
        19 Amoni clorua (NH4Cl)  
        20 Canxi clorua CaCl2.6H2O  
        21 Sắt III sunfat Fe2(SO4)3.18H2O  
        22 Natri nitrat (NaNO3)  
        23 Bạc nitrat (AgNO3)  
        24 Kali nitrat (KNO3)  
        25 Amoni nitrat (NH4NO3)  
        26 Natri cacbonat Na2CO3.10H2O  
        27 Kali clorua (KCl)  
        28 Kaki pemanganat (KMnO4)  
        29 Natri axetat CH3COONa  
        30 Natri photphat Na3PO4  
        31 Canxi dihidrophotphat Ca(H2PO4)2  
        32 Natri nitrit   (NaNO2)  
        33 Nhôm sun fat Al2(SO4)3.18H2O    
        34 Kẽm sun fat ZnSO4.7H2O    
        35  Silic dioxit (SiO2)  
        36 Sắt bột (Fe)  
        37 Đồng phoi bào kim loại (Cu)  
        38 Than hoạt tính (C)  
        39 Canxi cacbua  CaC2  
        40 Ancol etylic - 96(C2H5OH)  
        41 Phenol C6H5OH  
        42 Glixerol C3H5(OH)3  
        43 Benzen   C6H6  
        44 Toluen   C6H5-CH3  
        45 Naphtalen  C10H8  
        46 Axeton     CH3-CO-CH3  
        47 Andehit fomic  H-CH=O  
        48 Clorofom   CHCl3  
        49 Axit fomic HCOOH  
        50 Anhidrit axetic (CH3CO)2O  
        51 n-hexan  C6H12  
        52 Dầu thông  
        53 Quì tím  
        54 Phenolphtalein  
        55 Giấy đo độ pH  
        56 Giấy lọc  
    • VI. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Vật lí
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I PHẦN THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
        1 Biến thế nguồn Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra: 
        Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V.
        Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V.
        Cầu chì 5A.
        Công tắc.
        2 Đồng hồ đo điện đa năng 1. Hiển thị đến 4 chữ số.
        2. Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. 
        Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V.
        3 Điện kế chứng minh - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA  và A.  
        - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V.
        - Kích thước tối thiểu (300x280x110) mm.
        4 Đế 3 chân  Đế 3 chân bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
        5 Trụ thép Bằng inox đặc đường kính 10mm, dài 495mm, một đầu ren M6x12mm, có tai hồng M6.
        II CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH
        1 Bộ thí nghiệm thực hành về dòng điện không đổi 1. Hộp gỗ có kích thước  (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện và có khay đựng được các linh kiện trong bộ thí nghiệm.
        1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện 2. Bộ 2 đồng hồ đo điện đa năng. 
        2. Định luật Ôm cho toàn mạch 3. Pin 1,5V và đế.
        3. Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện. 4. Điện trở 10W, công suất tối thiểu 0,5W và đế.
        4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của đi ốt bán dẫn 5. Bộ linh kiện gồm điôt chỉnh lưu có đế, hai tranzito npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện trở phù hợp.
        5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito 6. Điện trở mẫu núm xoay : 10W x10 có công suất tối thiểu 0,5W.
          7. Biến trở con chạy 100W - 0,5A.
          8. Bộ 10 sợi dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.
          9. Biến thế nguồn.
        2 Bộ thí nghiệm thực hành đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất 1. La bàn tang gồm các bộ phận:
        - Khung dây tròn tạo từ trường, có đường kính trung bình 160mm, quấn bằng dây đồng đường kính 0,4mm, có 3 đầu ra tương ứng với các số vòng dây 100, 200, 300.
        - Kim nam châm nhỏ gắn vuông góc với một kim chỉ thị dài bằng nhôm, quay dễ dàng trên một mũi kim nhọn cắm thẳng đứng ở bên trong một hộp nhựa trong suốt có đường kính trung bình 130mm và có nắp đậy kín đặt trong mặt phẳng ngang, vuông góc với cuộn dây tạo từ trường sao cho đầu mũi kim nhọn trùng với tâm cuộn dây. 
        - Thước đo góc 00 ¸ ± 900 với độ chia nhỏ nhất là 10 được in trên giấy phản quang và dán ở mặt đáy bên trong hộp nhựa.  
        - Đế bằng nhựa cứng, hình tròn đường kính khoảng 180mm, có các vít chỉnh cân bằng.
        2. Chiết áp điện tử, có điện áp vào 6¸12V xoay chiều và một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0¸6V, dòng cực đại 150mA. 
        3. Biến thế nguồn.
        4. Đồng hồ đo điện đa năng.
        5. Bộ 03 dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.
        6. Hộp đựng dụng cụ.
        3 Bộ thí nghiệm quang hình thực hành 1. Băng quang học dài 750mm bằng hợp kim nhôm có thước với độ chia nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Trên băng có 5 con trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị quang học gắn trên trục và khớp nối dài khoảng 20mm, có vít hãm để gắn các thấu kính, vật và màn hứng ảnh.
        1. Đo tiêu cự của thấu kính phân kì 2. Đèn chiếu sáng 12V – 21W có kính tụ quang để tạo chùm tia song song, vỏ bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều chỉnh và hãm đèn, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.
        2. Kính hiển vi  
        3. Kính thiên văn và ống nhòm 3. Màn chắn sáng, bằng nhựa cứng màu đen kích thước (80x100)mm, có lỗ tròn mang hình số 1 cao khoảng 25mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu  6mm.   
          4. Màn ảnh, bằng nhựa trắng mờ, kích thước (80x100)mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu  6mm.
          5. Bộ 4 thấu kính bằng thuỷ tinh, có đường kính đường dìa tối thiểu 30mm, được lắp trong khung nhựa, có trụ thép inox đường  kính tối thiểu 6mm:  
          - Thấu kính phân kì f = - 70mm;
          -   Thấu kính hội tụ   f = + 100mm;
          -   Thấu kính hội tụ   f = + 300mm;
          -   Thấu kính hội tụ   f = + 50mm.
          6. Biến thế nguồn
          7. Hộp đựng dụng cụ thí nghiệm.
        4 Bộ thí nghiệm thực hành đo chiết suất của nước (giáo viên và học sinh tự chuẩn bị) 1. Giấy kẻ ô li loại thông dụng.
        2. Cốc thủy tinh trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính khoảng 80mm, cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1mm
        3. Thước chia độ, nến, compa loại thông dụng.
        III CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN
        1 Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường 1. Máy Uyn-xớt có khoảng cách phóng điện tối thiểu giữa hai điện cực 30mm, có hộp bảo quản bằng vật liệu trong suốt và bộ phận sấy.
        1. Sự nhiễm điện do tiếp xúc, hưởng ứng 2. Tĩnh điện kế có đường kính tối thiểu 200mm và đảm bảo độ nhạy.
        2. Hình dạng đường sức điện trường 3. Vật dẫn hình trụ rỗng bằng inox, một đầu nhọn, một đầu lõm có đường kính khoảng 70mm, có gắn tua bằng sợi tổng hợp.
        3. Sự phân bố điện tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện 4. Bộ tua tĩnh điện gồm 2 chiếc. Mỗi chiếc có các tua bằng sợi tổng hợp; quả cầu bằng kim loại đường kính khoảng 12mm gắn trên trụ inox có đường kính tối thiểu 6mm, có đế. 
        4. Điện trường trong vật dẫn tích điện 5. Lưới dẫn điện có kích thước tối thiểu (100x300)mm bằng kim loại không gỉ, mềm dễ uốn được đặt trên các đế cách điện để đảm bảo uốn lưới được tròn khép kín, trên lưới có gắn các tua bằng sợi tổng hợp ở hai mặt.
          6. Bộ 4 dây dẫn có tiết diện 0,75mm2, mỗi dây dài khoảng 500mm có kẹp cá sấu ở 2 đầu.
        2 Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường 1. Bộ cặp nhiệt điện tạo bởi hai dây dẫn khác loại, mối nối được hàn nóng chảy (đồng-constantan hoặc crômen-alumen), có đầu lấy điện ra.
        1. Dòng nhiệt điện 2. Bộ 02 bình điện phân bằng nhựa trong suốt, đường kính khoảng 78mm, cao khoảng 90mm, dày tối thiểu 1,5mm, có nắp đậy và cọc đấu điện, trong đó :
        2. Dòng điện trong chất điện phân - Bình 1 có 02 điện cực bằng đồng đỏ, kích thước tối thiểu (23x80x2)mm. 
        3. Dòng điện trong chất khí  - Bình 2 có 02 điện cực bằng inox, kích thước tối thiểu (60x80x0,4)mm và dùng làm tụ điện phẳng.
          3. Bộ nguồn một chiều 100V và bộ khuếch đại dòng (Imax< 10 mA).
          4. Điện kế chứng minh V-G-A
          5. Chân đế.
          6. Trụ thép inox.
        3 Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ. 1. Hộp gỗ kích thước (400x220x120)mm có ngăn kéo chứa các linh kiện. Trên hộp có gá lắp các linh kiện sau: 
        1. Phương và chiều của lực từ. Quy tắc bàn tay trái - 02 ampe kế có vạch 0 ở giữa có giới hạn đo 2A, độ chia nhỏ nhất 0,1A.
        2. Độ lớn của lực từ. Khái niệm cảm ứng từ - Đòn cân bằng làm bằng nhôm có gắn thước chỉnh, có trụ đứng gắn được vào hộp.
        3. Hiện tượng cảm ứng điện từ - Nam châm điện má từ làm bằng sắt non mạ kẽm, kích thước (100x85)mm dây quấn bằng đồng có đường kính 0,8mm, 800 vòng quấn trên lõi sắt non có kích thước (60x60x40)mm, có 2 đèn LED và mũi tên chỉ chiều từ trường.
        4. Định luật Lenxơ - Bộ 2 biến trở xoay 100W - 2A.
        5. Dòng điện Phu cô - Bộ 3 khung dây 200 vòng, đường kính 0,3mm có cơ cấu cắm lấy điện ở đầu đòn cân: kích thước (100x80)mm; (100x40)mm; (100x20)mm có trục xoay, bảng chia độ.
          - Bộ 2 công tắc đảo chiều dòng điện.
          - Bộ ròng rọc, tay quay và dây kéo.
          - Lực kế 0,5N độ chia nhỏ nhất 0,01N.
          - Nam châm vĩnh cửu thẳng kích thước khoảng (10x20x180)mm, có xác định cực.
          - Bộ 2 lõi sắt non, xẻ rãnh phù hợp với má từ của nam châm điện, có vít hãm.
          - Bộ 2 con lắc bằng nhôm có khối lượng tương đương, dài 250mm có giá treo, 1 có gắn vật dẫn đặc, 1 có gắn vật dẫn xẻ nhiều rãnh.
          2. Điện kế chứng minh V-G-A
          3. Dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.
          4. Biến thế nguồn.
        4 Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm 1. Bảng mạch điện bằng nhựa cứng, có tai treo, kích thước tối thiểu (200x300x5)mm, trên mặt có sơ đồ mạch điện và các linh kiện:
        1. Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch - 02 bóng đèn 6V-3W.
        2. Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch - 01 cuộn cảm có lõi sắt từ kích thước (22x27)mm dây bằng đồng có đường kính 0,4mm, hệ số tự cảm từ 100mH đến 120mH, có điện trở thuần từ 20W đến 22W.
          - 01 biến trở núm xoay từ 35W đến 50W, chịu được dòng điện 1A.
          - 01 đèn neon.
          - 04 công tắc đơn.
          - 02 lỗ cắm điện
          2. Dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.
          3. Chân đế.
          4.   Trụ thép inox.
          5. Biến thế nguồn.
        5 Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn 1. Bảng gỗ có mặt tôn độ dày 1mm, sơn tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiểu (400x600)mm.
        1. Định luật khúc xạ ánh sáng 2. Bộ 02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ quang tạo chùm song song, vỏ bằng hợp kim nhôm có gắn nam châm đất hiếm.
        2. Hiện tượng phản xạ toàn phần 3. Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng 130mm và có gắn nam châm đất hiếm.
        3. Lăng kính 4. Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130x31)mm, có gắn nam châm đất hiếm.
        4. Thấu kính 5. Bản lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gắn nam châm đất hiếm.
          6. Bản lăng kính phản xạ toàn phần tam giác vuông cân bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gắn nam châm đất hiếm.
          7. Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lồi, bề rộng giữa 47,5mm và có gắn nam châm đất hiếm.
          8. Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có một mặt lồi và một mặt phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.
          9. Bản thấu kính phân kì bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lõm, bề rộng rìa 40,5mm, bề rộng giữa 12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm.
          10. Biến thế nguồn.
          11. Dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm ở đầu, đàn hồi, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm.
          12. Chân đế.
          13. Trụ thép inox.
          14. Hộp đựng dụng cụ.
    • VII. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Tiếng Anh
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
          ĐĨA TIẾNG  
          Các bài luyện nghe hiểu và luyện âm trong SGK CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.
    • VIII. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Tiếng Pháp
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I BẢN ĐỒ  
        1 Cộng hoà Pháp Tỉ lệ 1:1500000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in  offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.
        2 Libăng Tỉ lệ 1:250000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in  offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.
        3 Ai Cập Tỉ lệ 1:2000000; kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in  offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.
        II ĐĨA TIẾNG  
        1 Ghi âm các bài đọc hiểu, bài tập nghe hiểu và các bài tập giao tiếp  CD âm thanh stereo  chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.
    • IX. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Thể dục
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Nhảy xa kiểu “ưỡn thân” Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché 200g/m2, cán màng OPP mờ.
        2 Đá cầu (tâng "giật” cầu; đánh đầu tấn công)  
        II DỤNG CỤ  
        A Dùng cho chương trình bắt buộc  
        1 Đồng hồ bấm giây Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.
        2 Thước dây Dây không dãn, dài 35000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt.
        3 Bàn đạp xuất phát  Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. 
        4 Vợt cầu lông  Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. 
        5 Quả cầu lông Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. 
        6 Quả cầu đá  Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. 
        7 Lưới cầu lông Kích thước theo quy định của Luật cầu lông, chất lượng tốt, không thấm nước.
        8 Lưới đá cầu Kích thước theo quy định của Luật đá cầu, chất lượng tốt, không thấm nước.
        9 Cột đa năng  Gồm 2 cái, có độ dịch chỉnh dễ sử dụng từ 1320mm đến 1950mm. Sử dụng làm cột nhảy cao, cột lưới đá cầu và cầu lông.
        10 Đệm mút (nhảy cao) Gồm 2 tấm kích thước (300x1800x2000)mm có bọc ngoài bằng vải chống thấm nước; có dây buộc liên kết 2 tấm. Chất lượng theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.
        B Dùng cho chương trình tự chọn    
        11 Bóng chuyền Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.
        12 Bóng đá Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.
        13 Bóng rổ Gồm 2 quả: bóng số 7 (nam), bóng số 6 (nữ) theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. 
        14 Tạ đẩy Gồm 2 quả, hình cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả có khối lượng 3kg (nữ) và quả có khối lượng 5kg (nam) theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT.
    • X. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Sinh học
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Ph­ương thức trao đổi chất khoáng của rễ trong đất - con đ­ường vận chuyển nư­ớc, chất khoáng và chất hữu cơ Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Cấu tạo của xinap hóa học
        3 Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn
        4 Sự tiến hóa của hệ thần kinh
        II DỤNG CỤ  
        1 Cối, chày sứ Men nhám ở phần đầu chày và lòng cối, còn lại là men nhẵn; đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50mm đến 70mm; chày dài khoảng 120mm, đường kính khoảng 25mm.
        2 Bộ đồ mổ Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác; tất cả được đựng trong hộp. 
        3 Bộ đồ giâm, chiết, ghép Gồm 1 dao cắt, 1 dao trổ, kéo cắt cành; tất cả được đựng trong hộp. 
        4 Phễu  Thuỷ tinh, đường kính miệng phễu từ 80mm đến 90mm, cuống phễu dài khoảng 65mm.
        5 Lam kính Loại thông dụng
        6 Lamen Loại thông dụng
        7 Nhiệt kế đo thân nhiệt người Loại thông dụng
        III HÓA CHẤT  
        1 Kali nitrat  KNO3 - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về  bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
        2 Mangan sunfat MnSO4 - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom,... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng.
        3 Canxi nitrat Ca(NO3)2 - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
        4 Amonidihidro Photphat  (NH4)H2PO4  
        5 Axeton  (CH3)2CO  
        6 Benzen C6H6  
        7 Thuốc thử phenolphtalein  
        8 Natri hidroxit NaOH  
        9 Dung dịch Adrenalin 1/100000  
        10 Coban Clorua CoCl2  
        11 Axit Clohidric HCl  
        12 Axit Sunfuric  H2SO4 36%  
        13 Amoniac NH3 10%  
        14 Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6   
        15 Kaliferoxianua K4Fe(CN)6  
        16 Amoni molipdat (NH4)2MoO  
        17 Stronti Nitrat Sr(NO3)2  
        18 Natrihidro Cacbonat NaHCO3  
        19 Kalihidro Cacbonat KHCO3  
        20 Nư­ớc cất H2O  
    • XI. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 11 - Môn Tiếng Trung Quốc
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
          ĐĨA TIẾNG  
          Ghi âm các bài học, bài tập luyện nghe trong SGK CD âm thanh stereo chất lượng tốt, công nghệ dập; giọng đọc người bản ngữ; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục bài học.