• Logo
    • Thiết Bị - Công Nghệ KHAI TRÍ

      giải pháp toàn diện cho

      Quản lý – Giáo Dục – Đào Tạo

    Bán hàng: 0909 292 860

    Hotline: 0903 094 388

    • I. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
          Bộ tranh kể chuyện Gồm 10 tờ
        1 Lý Tự Trọng Kích thước (54x79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
        3 Cây cỏ nước Nam
        4 Người đi săn và con nai
        5 Pa-xtơ và em bé
        6 Chiếc đồng hồ
        7 Ông Nguyễn Khoa Đăng
        8 Vì muôn dân
        9 Lớp trưởng lớp tôi
        10 Nhà vô địch
    • II. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 - MÔN TOÁN
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I THIẾT BỊ DÙNG CHO GIÁO VIÊN  
        1 Hình tròn - Gồm 5 hình tròn đường kính 200mm, dày 2mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 1mm:
        + 2 hình, mỗi hình có một mặt sơn màu đỏ; một mặt sơn màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau.
        + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 3/4.
        + 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/2.
        + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/4.
        - Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 200mm, độ dày 2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8.
        Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.
        2 Hình thang Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, cao 150mm, nhựa HI, dày 2mm, màu đỏ cờ, kẻ đường cao màu trắng:
        + 1 hình giữ nguyên.
        + 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác.
        Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.
        3 Hình tam giác Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, dày 2mm, bằng nhựa HI màu xanh coban:
        + 1 hình tam giác giữ nguyên, có kẻ đường cao màu đen.
        + 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật.
        Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.
        4 Hình hộp chữ nhật Gồm 2 hình:
        + 1 hình hộp chữ nhật kích thước 200 x 160 x 100mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, gắn được trên bảng từ.
        + 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160 x 100)mm, bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200 x 160 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.
        5 Hình lập phương Gồm 14 hình:
        + 1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0.05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.
        + 1 hình lập phương cạnh 1dm biểu diễn thể tích 1dm3, bằng nhựa PS trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước gần bằng (100 x 100 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu xanh, trắng.
        + 12 hình lập phương cạnh 40mm (6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng), bằng nhựa HI.
        6 Hình trụ Bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm, đáy có F100mm, cao 150mm.
        7 Hình cầu Bằng nhựa PS màu đỏ trong, dày 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ bằng nhựa PVC, F90mm, cao 20mm, dày 2mm.
        8 Ê-ke Bằng nhựa AS trong suốt, các cạnh:
        (300 x 400 x 500)mm
        9 Compa Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân ngắn phấn, chân kia có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng bảng từ.
        II THIẾT BỊ DÙNG CHO HỌC SINH  
        1 Bộ hình tròn - Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm, bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 0,5mm:
        + 2 hình, một mặt sơn màu đỏ cờ.
        + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 3/4.
        + 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 1/2.
        - Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1 bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8 hình tròn.
        2 Hình vuông - Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI trắng sứ, viền đen 0,5mm:
        + 2 hình: một mặt sơn xanh, 1 mặt trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau.
        + 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, sơn màu xanh coban 1/4.
        + 1 hình có vạch chia làm 8 phần, sơn màu xanh coban 5/8.
        3 Hình thang Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, cao 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI màu đỏ, kẻ đường cao:
        + 1 hình thang nguyên.
        + 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác.
        4 Hình tam giác Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, nhựa HI, dày 1,2mm, màu xanh coban:
        + 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao.
        + 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80 x 40)mm.
    • III. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 - MÔN KHOA HỌC
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Bộ tranh vẽ những việc nên làm, không nên làm để đảm bảo an toàn về điện. Bộ gồm 9 tranh, kích thước (13 x 19)cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2. Căn màng OPP mờ.
        2 Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Tranh câm, kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV.
        II DỤNG CỤ  
        1 Bộ mẫu tơ sợi để làm thí nghiệm  
        1.1 Sợi tự nhiên Gồm 5 cuộn sợi: lanh, tơ tằm, sợi bông, sợi gai, sợi đay.
        1.2 Sợi nhân tạo Gồm 5 cuộn sợi chất liệu khác nhau.
        1.3 Panh Loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm.
        1.4 Hộp đựng Chứa đầy đủ các chi tiết trên, bền, chắc.
        2 Mô hình “bánh xe nước”  
        2.1 Phễu hứng nước Nhựa PP trong, miệng F80mm, cuống F10mm dài 50mm.
        2.2 Tua-bin và hệ thống phát điện Gồm:
        - Buồng tua-bin F200mm bằng nhựa PS trong, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước.
        - Tua-bin nước gồm: 8 cánh bằng nhựa HD màu đỏ; một bánh răng nhựa HD F48mm; một trục đồng thay f4mm; một bánh đai f70mm.
        - Đế nhựa HI màu, có gá đỡ buồng tua-bin. Trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED.
        - Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, có bánh đai f10mm.
        - Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai.
        2.3 Khay chứa nước Dung tích 1,5 lít, nhựa PS trong, đỡ vừa đế tua-bin
    • IV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN ĐẠO ĐỨC
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
          Học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học. Kích thước (42x60)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        II BĂNG ĐĨA  
          Đĩa CD dạy học môn Đạo đức lớp 5. CD – Audio có 14 bài hát (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học.
    • V. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN LỊCH SỬ)
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Cách mạng tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)  
        2 Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954 Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        3 Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975  
        II LƯỢC ĐỒ  
          Chiến dịch Điện Biên Phủ Tỷ lệ 1: 16.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lương 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.
    • VI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN ĐỊA LÝ)
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I BẢN ĐỒ  
        1 Tự nhiên thế giới Tỷ lệ 1:32.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.
        2 Các nước trên thế giới
        3 Việt Nam (Bản đồ trống) Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2, phủ UV; có nẹp treo.
        4 Việt Nam – Địa lý kinh tế Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.
        5 Việt Nam – Địa lý tự nhiên
        II TRANH ẢNH  
        1 Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Xa van ở Châu Phi
        3 Ba chủng tộc chính trên thế giới
        4 Rừng rậm AMADÔN
    • VII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN MỸ THUẬT
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Trang trí hình chữ nhật Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Đề tài môi trường
        3 Vẽ mẫu khối hình hộp và khối hình cầu Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in đen trắng trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        4 Vẽ mẫu lọ và quả
        5 Tuyển tập tranh của họa sĩ thế giới Gồm 8 tờ, kích thước (29 x 42)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.
        II THIẾT BỊ  
          Bộ thiết bị dùng cho giáo viên  
        1 Cặp vẽ Kích thước: (45 x 60)cm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước và 2 kẹp giấy.
        2 Hộp đựng màu bột Bằng gỗ chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 hộp màu bột, bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu); có khóa và quai xách.
        3 Bút vẽ bột màu Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12).
        4 Màu bột 12 hộp màu (đen, trắng, xanh coban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất) kích thước hộp nhựa PP F65mm, cao 50mm, đựng đầy màu.
        5 Dao nghiền màu Cán gỗ, lưỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, dài 80mm, rộng 20mm.
        6 Keo pha màu bột Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín.
        7 Bảng pha bột màu Nhựa AS màu trắng sữa, kích thước (340 x 200 x 2,5)mm.
    • VIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 - MÔN ÂM NHẠC
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi Kích thước (79 x 45)cm dung sai 1cm; in offet 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.
        2 Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên
        3 Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son
        4 Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác (trích)
        5 Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui (trích)
        6 Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội (trích)
        7 Tập đọc nhạc số 7: Em lái ôtô
        8 Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều
        II BĂNG ĐĨA  
          Đĩa CD dạy học môn Âm nhạc lớp 5 CD – Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học.
    • IX. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 - MÔN KỸ THUẬT
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I BỘ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU CẮT, KHÂU, THUÊ (dùng cho giáo viên)  
        1 Kéo cắt vải Dài khoảng 240mm đến 250mm, mũi bấm được vải.
        2 Vải phin Hai mảnh vải khổ tối thiểu 800mm dài 500mm: 01 trắng và 01 màu
        3 Kim khâu len Gồm 3 cái, loại thông dụng đựng trong ống nhựa.
        4 Kim khâu vải Loại thông dụng đựng trong ống nhựa, 5 cái (trong đó có 3 cái số 10).
        5 Chỉ khâu màu trắng Dài 50m/cuộn.
        6 Chỉ khâu màu đen Dài 50m/cuộn.
        7 Chỉ thêu Bằng sợi cotton gồm 5 cuộn màu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài 25m/cuộn.
        8 Sợi len Hai màu: xanh tươi và đỏ tươi, chiều dài 25m/cuộn.
        9 Thước thợ may thước cứng loại thông dụng.
        10 Viên phấn vạch Gồm 2 viên, một màu xanh và một màu đỏ.
        11 Khung thêu cầm tay Đường kính 200mm, có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung.
        12 Đê khâu Loại thông dụng.
        13 Giấy than Gồm 2 tờ, loại thông dụng, khổ A4
        14 Dụng cụ xỏ chỉ Loại thông dụng đựng trong ống nhựa.
        15 Khuy 2 lỗ Gồm 8 khuy, loại thông dụng.
        16 Khuy 4 lỗ Gồm 8 khuy, loại thông dụng.
        17 Khuy bấm Gồm 8 khuy, loại thông dụng.
        18 Hộp đựng Chứa đầy đủ các loại trên, chắc, bền.
        II BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KỸ THUẬT Ghi chú: Các tấm và thanh nhựa có lỗ F4,5mm cách đều nhau 10mm; các trục kim loại f4,5mm; ốc vít M3.
        1 Tấm lớn Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110 x 60 x 2,2)mm, có 55 lỗ.
        2 Tấm nhỏ Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI kích thước (50 x 60 x 2,2)mm, có 25 lỗ (1 tấm vàng, 1 tấm màu xanh nõn chuối).
        3 Tấm 25 lỗ Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 30 x 2,2)mm, có 25 lỗ.
        4 Tấm bên cabin (trái, phải) Gồm 2 tấm bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50 x 40 x 2,2)mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng kích thước (25 x 18 x 2,2)mm (1 tấm bên phải, 1 tấm bên trái).
        5 Tấm sau cabin Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4 x 40 x 2,2)mm.
        6 Tấm mặt cabin Bằng nhựa PS-HI màu xanh coban, kích thước (64,4 x 40 x 2,2)mm.
        7 Tấm kính cabin Bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60 x 27 x 1,2)mm.
        8 Đèn pha ôtô Gồm 2 cái, bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm.
        9 Tấm chữ L Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64 x 64,4 x 2,2)mm.
        10 Tấm 3 lỗ Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60 x 30 x 2,2)mm.
        11 Tấm 2 lỗ Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (50 x 25 x 2,2)mm.
        12 Thanh thẳng 11 lỗ Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 10 x 2,2)mm.
        13 Thanh thẳng 9 lỗ Gồm 3 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90 x 10 x 2,2)mm.
        14 Thanh thẳng 7 lỗ Gồm 7 thanh, bằng nhựa PS-HI màu tím, kích thước (7 x 10 x 2,2)mm.
        15 Thanh thẳng 6 lỗ Gồm 8 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước dài (60 x 10 x 2,2)mm.
        16 Thanh thẳng 5 lỗ Gồm 8 thanh bằng nhựa PS-HI kích thước (50 x 10 x 2,2)mm (4 thanh màu xanh lá cây, 4 thanh màu đỏ).
        17 Thanh thẳng 3 lỗ Gồm 8 thanh bằng nhựa PS-HI kích thước (30 x 10 x 2,2)mm (2 thanh màu đỏ, 6 thanh màu vàng).
        18 Thanh thẳng 2 lỗ Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20 x 10 x 2,2)mm.
        19 Thanh móc Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (24 x 15 x 2,2)mm.
        20 Thanh chữ U dài Gồm 10 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 7 lỗ.
        21 Thanh chữ U ngắn Gồm 5 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (44,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 5 lỗ.
        22 Thanh chữ L dài Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (25 x 10 x 2,2)mm; kích thước đế (15 x 10 x 2,2)mm, có 3 lỗ.
        23 Thanh chữ L ngắn Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (15 x 10 x 2,2)mm; kích thước đế (10 x 10 x 2,2)mm, có 2 lỗ.
        24 Bánh xe Gồm 6 thanh, bằng nhựa LLD dẻo, màu đen bóng, đường kính: 34mm; trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp.
        25 Tang trống (may ơ) Gồm 6 thanh, bằng nhựa PP màu trắng, đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng.
        26 Bánh đai (ròng rọc) Gồm 6 thanh, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm.
        27 Trục thẳng ngắn 1 Bằng thép CT3, F4mm dài 80mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.
        28 Trục thẳng ngắn 2 Gồm 2 thanh, bằng thép TC3, F4mm dài 60mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.
        29 Trục thắng dài Gồm 3 thanh, bằng thép CT3, F4mm dài 100mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.
        30 Trục quay Bằng thép CT3, F4mm dài 110mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.
        31 Dây sợi Dài 500mm.
        32 Đai truyền Gồm 2 đai, vật liệu: cao su
        33 Vít dài Gồm 2 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 26mm.
        34 Vít nhỡ Gồm 10 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 10mm.
        35 Vít ngắn Gồm 32 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 8mm.
        36 Đai ốc Gồm 44 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4.
        37 Vòng hãm Gồm 20 cái, vật liệu: nhựa LD màu xanh hòa bình đường kính ngoài 8,5mm dày 3mm.
        38 Tuốc nơ vít Vật liệu: Thân thép C45, độ cứng 40HRC, mạ Ni-Crôm, dài 110mm cán bọc nhựa PS.
        39 Cơ lê 8 Vật liệu: Thép C45, mạ Ni-Crôm, dài 75mm.
        40 Đai đóng gói 1 Gồm 3 đai, vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 11 x 5,5)mm.
        41 Đai đóng gói 2 Vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (16 x 10 x 5,5)mm.
        42 Đai đóng gói 3 Gồm 3 đai, vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 7 x 5,5)mm.
        43 Hộp đựng ốc vít Vật liệu: Nhựa PP màu trắng kích thước (88 x 35 x 15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài.
        44 Tấm tam giác Gồm 6 tấm bằng nhựa PS-HI, tam giác đều cạnh 30mm có 6 lỗ (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh).
        45 Tấm sau cabin của máy bay trực thăng Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ tươi, kích thước (55 đến 70 x 40 x 2,2)mm.
        46 Băng tải Làm bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200 x 30)mm.
        47 Hộp đựng Vật liệu: Nhựa PP kích thước (241 x 142 x 35)mm trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có dán nhãn hộp theo mẫu.
    • X. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 - MÔN THỂ DỤC
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I TRANH ẢNH  
        1 Động tác vươn thở Kích thước (79 x 54)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo.
        2 Động tác tay
        3 Động tác chân
        4 Động tác vặn mình
        5 Động tác toàn thân
        6 Động tác nhảy
        7 Động tác thăng bằng
        8 Động tác điều hòa
        II DỤNG CỤ  
        1 Bóng rổ Bóng rổ số 5, theo tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học.
        2 Bóng đá Bóng đá số 4, theo tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học.
        3 Bóng ném 150g Theo tiêu chuẩn của UBTDTT.
        4 Ghế băng thể dục Mặt ghế rộng 30cm, dài 220cm, cao 30cm, chắc chắn, an toàn khi sử dụng.
        III BĂNG ĐĨA  
          Đĩa CD dạy học môn Thể dục lớp 5 CD-Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; nhạc nhịp 2/4, lồng tiếng hô nhịp bài thể dục phát triển chung, có 3 cấp độ phù hợp với các đối tượng học sinh lớp 5; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục tên các động tác.
    • XI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
        STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
        I DÙNG CHUNG CHO LỚP  
        1 Bảng nhóm Bằng nhựa, kích thước (400 x 600 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo.
        2 Tủ đựng thiết bị Khung tủ bằng thép, bọc tôn, sơn tĩnh điện mầu ghi sáng, kích thước (1760 x 1060 x 400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
        II DÙNG CHUNG CHO TRƯỜNG  
        1 Bảng phụ Bằng nhựa, kích thước (700 x 900 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo.
        2 TV màu Màn hình tối thiểu 25inch.
        Đa hệ.
        Hệ thống FVS; Có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10w; Có chức năng tự động điều chỉnh âm lượng; Dò kênh tự động và bằng tay.
        Ngôn ngữ hiển thị có tiếng Việt.
        Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S-Video, DVD).
        Nguồn tự động từ 90V – 240V.
        3 Đầu DVD Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD-RW, MP3, JPEG.
        Hệ mầu đa hệ.
        Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S-Video.
        Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
        Nguồn tự động từ 90V-240V.